Quantcast
Channel: Timheald
Viewing all articles
Browse latest Browse all 105

Liệt kê các thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật phổ biến

$
0
0

Những thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật được rất nhiều người quan tâm đến, đặc biệt là các đối tượng có niềm đam mê với bộ môn thể thao này. Phía các chuyên gia hàng đầu của KingFun sẽ hé lộ chi tiết thông tin liên quan đến vấn đề này, các bạn hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Giải thích bộ môn thể thao bóng đá là gì?

Bóng đá hay còn được gọi với cái tên khác đó là túc cầu. Bộ môn thể thao này sẽ mang tính đồng đội, có sự đối khách giữa 2 đội tuyển với nhau, trong đố mỗi đội sẽ có 11 cầu thủ ở trên sân cỏ. Bộ môn bóng đá sẽ sử dụng quả bóng để từng cầu thủ chơi trên sân cỏ hình chữ nhật và có 2 khung thành được đặt ở 2 đầu của sân.

Giải thích bộ môn thể thao bóng đá là gì?

Theo đó, mục tiêu của trò chơi bóng đá đó là ghi điểm bằng cách đưa bóng sao cho vào trong khung thành của đội bạn. Đối với bộ môn thể thao này thì chỉ có thủ môn mới có quyền chơi bóng bằng tay, còn không có bất cứ cầu thủ nào khác được phép cố tình hoặc cho dù là vô ý sử dụng tay/ cánh tay chơi với bóng. Đội tuyển giành được chiến thắng ở trong trận đấu sẽ là đội ghi được nhiều bàn thắng hơn sau khi trận bóng kết thúc.

Theo như giới môn giá nhận định, bóng đá chính là môn thể thao chơi ở đẳng cấp có sự chuyên nghiệp ở trên thế giới, sẽ có hàng nghìn con người đến sân xem và cỗ vũ cho đội tuyển mà họ yêu thích, hoặc sẽ có đến hàng triệu người xem bóng đá qua tivi, Internet khi không có điều kiện đến sân vận động để xem bóng. Bên cạnh các cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thì cũng có rất nhiều người thể hiện tình yêu và niềm đam mê với quả bóng của mình theo phong trào nghiệp dư.

Tại một cuộc khảo sát, được phía FIFA công bố vào năm 2001, tổ chức quản lý về bóng đá trên thế giới cho biết, đã có trên 240 triệu người thường xuyên chơi bóng đá tại trên 200 quốc gia. Bộ môn thể thao này có luật đơn giản, dụng cụ thi đấu cũng không tốn kém là bao nhiêu. Cũng chính điều kiện này đã giúp cho bóng đá có sức phát triển mạnh mẽ như hiện tại.

Những thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật phổ biến nhất

Tai game king fun cũng đã tổng hợp chi tiết đến với mọi người về các thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật phổ biến nhất hiện nay được nhiều người dùng đến, gồm có:

Những thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật phổ biến nhất

Thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật về đội tuyển bóng đá và trọng tài

ゴールキーパー :  Thủ môn

ディフェンダー :  Hậu vệ

センターバック : Hậu vệ trung tâm

サイドバック : Hậu vệ cánh

ミッドフィルダー(MF) : Tiền vệ

サイドハーフ :  Tiền vệ cánh

トップ下 :  Tiền vệ tấn công

フォワード(FW) :  Tiền đạo

プレー ヤー :  Cầu thủ, người chơi bóng

監督, コーチ:  Huấn luyện viên

キャプテン : Đội trưởng

レフェリー : Trọng tài chính

線審, ラインマン :  Trọng tài biên

Thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật về thời gian thi đấu

前半 : Hiệp 1

後半 :  Hiệp 2

ハーフタイム :  Nghỉ giải lao

延長戦 :  Hiệp phụ

ロスタイム :  Bù giờ

PK戦 :  Đá phạt đền, luân lưu 11m

Từ vựng tiếng Nhật về sân thi đấu

フィールド : Sân bóng

タッチライン :  Đường biên dọc

ゴールライン :  Đường biên ngang

ハーフウエイライン :  Đường giữa sân

ゴール :  Cầu môn, khung thành

ゴールポスト : Cột dọc

ゴールエリア :  Khu vực cầu môn

コーナーエリア :  Vị trí đá phạt góc

ベナルティーエリア :  Khu vực phạt đền

ベナルティーマーク :  Vị trí đá phạt đền

センターサークル :  Vòng tròn trung tâm

センタスポット :  Vị trí giao bóng

クロスバー : Xà ngang

Thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật về trạng thái trên sân bóng

オフェンス, 牽制 : Động tác giả

ディフェンス ,防御 :  Phòng thủ

クロス :  Tạt bóng

ヒールキック : Gót bóng, đánh gót

バイシクルキック : Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược

ワンツーパス :  Phối hợp một hai, bật tường

スライディング :  Xoạc bóng

スローイン :  Ném biên

ボレーキック :  Đá vô lê

キックオフ :  Giao bóng

シュート :  Sút bóng

ドリブル :  Dẫn bóng

パス :  Chuyền bóng

リフティング :  Cầm bóng, giữ bóng

ヘディング :  Đánh đầu

インターセプト :  Chặn bóng

センタリング :  Chuyền bóng vào khu vực giữa sân

フリーキック(FK):  Đá phạt

コーナーキック : Đá phạt góc

ベナルティーキック :  Đá phạt đền

ゴールキック : Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hình thức thi đấu

位決定戦 (さんいけっていせん) :  Tranh giải

決勝(けっしょう ) : Chung kết, Tranh giải nhất

チャンピオン : Vô địch

グループリーグ : Vòng bảng

決勝トーナメント : Vòng đấu loại trực tiếp

ラウンド16、ベスト16 :  Vòng 1/16

準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) :  Tứ kết

準決勝 (じゅんけっしょう) :  Bán kết 3

Từ vựng tiếng Nhật về vi phạm lỗi

オフサイド : Việt vị

オブストラクション : Phạm lỗi

イエローカード :  Thẻ vàng

レッドカード :  Thẻ đỏ

Lời kết

Toàn bộ các thông tin do chuyên trang timheald.com chia sẻ nhằm giúp cho mọi người được biết cụ thể về các thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật phổ biến nhất hiện nay. Muốn biết thêm nhiều kiến thức hữu ích khác những người hâm mộ cũng như quý độc giả hãy thường xuyên truy cập vào chuyên trang này nhé!

Bài viết Liệt kê các thuật ngữ bóng đá tiếng Nhật phổ biến đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Timheald.


Viewing all articles
Browse latest Browse all 105

Trending Articles